Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đứa
|
danh từ
từ chỉ người hàng dưới, trẻ em với ý thân mật
đứa bạn thân; đứa cháu ngoan
3. từ chỉ người đáng khinh
đứa ăn trộm; giận đứa ngu quên ngủ; mê vận lú quên ăn (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
đứa
|
individu (se dit des enfants; des personnes qui occupent une position sociale inférieure, des personnes qu'on méprise)
quel est cet individu-là ?