Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tếch
|
danh từ
cây to, lá mọc đối, hoa màu trắng, gỗ rắn và bền dùng đóng tàu biển
phía lái thuyền
nặng bồng nhẹ tếch (tục ngữ)
động từ
bỏ đi; đi mất
chẳng sang Tàu cũng tếch sang Tây (Trần Tế Xương)
Từ điển Việt - Pháp
tếch
|
poupe (d'une embarcation)
être plus lourdement chargé à la proue ; piquer de l'avant (en parlant d'une embarcation)
(rộng) être peu stable; risquer de se renverser.
oreillon (du coq).
(thực vật học) teck.