Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tính
|
danh từ
những thói quen tâm lí riêng của mỗi người, biểu hiện qua cách cư xử, thái độ
cha mẹ sinh con, trời sinh tính (tục ngữ);
người tốt tính
tính chất
tính dẫn điện của kim loại
thói quen cố hữu của con người
trái tính, trái nết (tục ngữ); người nóng tính
yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ
độc tính
động từ
thực hiện các phép cộng, trừ, nhân chia để tìm một số
cẩn thận tính đi tính lại;
làm phép tính nhân
suy nghĩ và cân nhắc
bàn mưu tính kế;
tính chuyện kinh doanh
cần xét tới, cần giải quyết
tính đến những bất ngờ có thể xảy ra
có ý định, dự định
tính đi sớm cho kịp chuyến xe
tưởng là
tính mất rồi, may mà tìm lại được
Từ điển Việt - Pháp
tính
|
caractère ; humeur ; tempérament
caractère (humeur) irascible
caractère accomodant
tempérament violent
caractère du parti
caractère artistique
caractère idéologique
calculer
calculer un bénéfice
calculer la surface d'un rectangle
ne calculer que son intérêt
compter
je comptais faire un voyage
à compter d'aujourd'hui
ils étaient dix, sans compter les enfants
considérer ; peser
considérer (peser) le pour et le contre
faire payer
combien vous a fait-on payer pour cette montre?
croire
il a cru mourir de maladie
penser
pensez-vous que j'ai raison en disant ainsi ?
autant de tête, autant d'avis