Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thay
|
động từ
thế một vật đã cũ bằng vật mới
áo rách thay vai, quần rách đổi ống (tục ngữ)
đảm nhiệm chức năng trước đây là của người khác, việc khác
thay thầy đổi chủ (tục ngữ)
làm phần việc mà không phải của mình
trưởng phòng đi công tác, phó phòng ký thay
cảm từ
biểu thị sự thương tiếc, thán phục
tiếc thay; thương thay cũng một kiếp người, hại thay mang lấy sắc tài làm chi (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
thay
|
remplacer.
le miel remplace le sucre
le vice-ministre remplace le ministre en son absence
remplacer les vieux meubles d'une salle.
changer ; renouveler.
changer de vêtements
renouveler l'eau d'un bassin
pour ; à la place de ; au nom de
répondre pour (à la place d') un autre
payer pour son frère.
en guise de
se servir d'un tronçon de bambou en guise de bâton.
que ; comme ; combien
que c'est beau!
comme c'est étonnant!
changer de rôle ; changer de situation
changer de laquais à mi-chemin