Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mớ
|
danh từ
gồm một số vật cùng loại
mớ hành; mớ rau
lộn xộn, ngổn ngang
rối như mớ bòng bong
(cũ) mười vạn
trăm nghìn, vạn, mớ để vào đâu (Trần Tế Xương)
động từ
nói mê trong khi ngủ
thằng cháu ngủ hay mớ
tính từ
mặc chồng nhiều áo
ai có giở áo mớ thời loạn (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
mớ
|
faisceau; ramassis; lot; poignée; touffe; coupon
un faisceau de preuves
ramassis de vieux papiers
lot de chaussures
poignée de légumes
touffe de cheveux
coupon d'étoffe
(tiếng địa phương) parler en rêve
(tiếng địa phương) cent mille
dédale