Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cày
|
danh từ
nông cụ có lưỡi bằng gan, sắt, dùng sức kéo làm vỡ đất trồng trọt
Một cày một cuốc thú nhà quê. (Nguyễn Trãi)
động từ
xúc và lật đất lên bằng cái cày
Phận hèn bao quản nắng mưaCày sâu, bừa kỹ, được mùa có phen. (Ca dao)
làm cho mặt đất tung, xới lên
bom đạn cày nát cánh đồng
ra sức làm việc, học tập vất vả
cày mãi một bài vẫn chưa thuộc
Từ điển Việt - Pháp
cày
|
labourer
labourer une rizière
terre labourée
le char laboure la chaussée
charrue
tirer la charrue
charrue culbutante
charrue déboiseuse
charrue dégazonneuse
charrue dos à dos
charrue draineuse
charrue fouilleuse
charrue à disque
charrue polydisque
charrue polysoc
peiner dans les champs
trisoc
bisoc
monosoc
mettre la charrue devant les boeufs