danh từ
khoảng không gian ở đó người hay vật tồn tại, hoặc việc gì đó xảy ra
hàng hoá để cho đúng chỗ; còn nhiều chỗ trống
điểm cụ thể nào đó
có vài chỗ chưa hiểu; từ chỗ không biết đến chỗ biết
mối quan hệ thân tình
chỗ bạn bè với nhau, tôi nói thật
điểm kết thúc trong một quá trình
cuộc đàm phán đã đến chỗ thoả thuận
vị trí làm việc
tìm được một chỗ làm tốt
người chọn làm vợ (chồng)
cô đã có chỗ nào chưa?
nơi ngồi trong xe, tàu
nhường chỗ cho cụ già