Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cơ quan
|
danh từ
bộ phận của cơ thể, thực hiện một chức năng nhất định
tai là cơ quan thính giác
nơi làm việc thường xuyên của bộ máy nhà nước hoặc đoàn thể
cơ quan lập pháp; giao hàng tận cơ quan
Từ điển Việt - Pháp
cơ quan
|
organe
organe de la vue
organe directeur de l'Etat
le journal "Nhân Dân", organe du parti communiste vietnamien
établissement
établissement d'utilité publique
bureau; service
il est venu au bureau