Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
an ủi
|
động từ
khuyên giải, làm giảm nỗi đau khổ, buồn phiền của người khác
Đem nhớ thương an ủi dưới trăng (Xuân Diệu)Anh chỉ có một thân một mình, không biết lấy ai để an ủi. (Nhất Linh)
Từ điển Việt - Pháp
an ủi
|
consoler; soulager (quelqu'un) dans son chagrin
rien ne peut le consoler
soulager un désespéré
prix de consolation
se consoler