Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
switch
[swit∫]
|
danh từ
công-tắc
một cái công-tắc đèn
cái ghi (của đường ray xe lửa)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ghi tàu (xe lửa) như points
(thông tục) sự thay đổi đột ngột, sự di chuyển đột ngột (như) switch-over
một sự chuyển đổi đột ngột từ khí đốt sang điện
roi
mớ tóc độn
cành cây mềm; gậy mềm
(kỹ thuật) cái ngắt, cái ngắt điện, cái chuyển mạch; cái đổi
nút ngắt điện
cái chuyển mạch ăng-ten
cái đổi bước sóng
ngoại động từ
đánh bằng gậy, quật bằng gậy
ve vẩy
con bò ve vẩy cái đuôi
xoay nhanh, quay
quay ngoắt đầu lại
(ngành đường sắt) bẻ ghi chuyển (xe lửa) sang đường khác
chuyển (câu chuyện, ý nghĩ...)
cho (ngựa) dự thi với một tên khác
nội động từ
(đánh bài) chuyển sang xướng một hoa khác
cắt
cắt ai đang nói dây nói
tắt (đèn..)
tắt đèn
cắm
cắm cho ai nói dây nói với một người khác
bật
bật đèn
Chuyên ngành Anh - Việt
switch
[swit∫]
|
Hoá học
cái ngắn, công tắc, bộ chuyển mạch
Kinh tế
suýt, trao đổi tay ba (ngoại hối)
Kỹ thuật
cái ngắt; cái ngắt (điện); công tắc; cái chuyển mạch; ngắt
Tin học
phần chuyển đảo, khoá chuyển đổi Phần phụ của một lệnh DOS dùng để cải biến cách thức mà lệnh đó sử dụng của thực hiện chức năng của mình. Ký hiệu chuyển đảo là một gạch chéo thuận ( /) và tiếp theo sau là một chữ cái. Ví dụ, lệnh DIR/p sẽ hiển thị một liệt kê thư mục mỗi trang một lần.
Toán học
cái ngắt; cái ngắt (điện); công tắc; cái chuyển mạch; ngắt
Vật lý
cái ngắt; cái ngắt (điện); công tắc; cái chuyển mạch; ngắt
Xây dựng, Kiến trúc
bộ ly hợp; cái ngắt điện; ly hợp; ngắt
Từ điển Anh - Anh
switch
|

switch

switch (swĭch) noun

1. A slender flexible rod, stick, or twig, especially one used for whipping.

2. The bushy tip of the tail of certain animals: a cow's switch.

3. A thick strand of real or synthetic hair used as part of a coiffure.

4. A flailing or lashing, as with a slender rod.

5. Abbr. sw. A device used to break or open an electric circuit or to divert current from one conductor to another.

6. Abbr. sw. A device consisting of two sections of railroad track and accompanying apparatus used to transfer rolling stock from one track to another.

7. a. The act or process of operating a switching device. b. The result achieved by such an act.

8. An exchange or a swap, especially one done secretly.

9. A transference or shift, as of opinion or attention.

verb

switched, switching, switches

 

verb, transitive

1. Chiefly Southern U.S.. To whip with or as if with a switch, especially in punishing a child.

2. To jerk or swish abruptly or sharply: a cat switching its tail.

3. To shift, transfer, or divert: switched the conversation to a lighter subject.

4. To exchange: asked her brother to switch seats with her.

5. To connect, disconnect, or divert (an electric current) by operating a switch.

6. To cause (an electric current or appliance) to begin or cease operation: switched the lights on and off.

7. Informal. To produce as if by operating a control. Often used with on: switched on the charm.

8. To move (rolling stock) from one track to another; shunt.

verb, intransitive

1. To make or undergo a shift or an exchange: The office has switched from typewriters to word processors.

2. To swish sharply from side to side.

phrasal verb.

switch off Informal

To stop paying attention; lose interest.

 

[Probably of Low German or Flemish origin.]

switchʹable adjective

switchʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
switch
|
switch
switch (n)
  • control, lever, button, knob, key, regulator
  • change, shift, adjustment, difference, modification, alteration
  • exchange, substitution, swap, changeover, replacement, trade
  • switch (v)
  • change over, swap, substitute, convert, transfer, change around, exchange
  • convert, change, change over, transfer, go over, move
  • interchange, swap, trade, exchange, substitute, trade off
  • swap over, interchange, change over, change around, change places, exchange