Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ration
['ræ∫n]
|
danh từ
số lượng cố định, đặc biệt là khẩu phần chính thức về thực phẩm... trong thời kỳ thiếu thốn; khẩu phần
khẩu phần hàng tuần về bơ/than/xăng (thời chiến chẳng hạn)
thẻ/sổ phân phối (công nhận người cầm thẻ/sổ có uyền hưởng khẩu phần)
( số nhiều) khẩu phần thức ăn cố định hàng ngày trong lực lượng vũ trang
phiếu lương thực, phiếu thực phẩm
lĩnh khẩu phần
ngoại động từ
hạn chế ai/cái gì trong số lượng cố định của cái gì
gạo, thịt, đường và vải thường bị hạn chế trong thời kỳ khó khăn
dân chúng bị hạn chế còn một quả trứng một tuần
bánh mì bị hạn chế còn một ổ cho mỗi gia đình
( to ration something out ) chia khẩu phần
phân phối số nước còn lại thành khẩu phần cho những người sống sót
Chuyên ngành Anh - Việt
ration
['ræ∫n]
|
Kinh tế
phần; khẩu phần
Kỹ thuật
tỉ lệ; khẩu phần; lương thực; thực phẩm
Sinh học
tỉ lệ; khẩu phần; lương thực; thực phẩm
Từ điển Anh - Anh
ration
|

ration

ration (răshʹən, rāʹshən) noun

1. A fixed portion, especially an amount of food allotted to persons in military service or to civilians in times of scarcity.

2. rations Food issued or available to members of a group.

verb, transitive

rationed, rationing, rations

1. To supply with rations.

2. To distribute as rations: rationed out flour and sugar. See synonyms at distribute.

3. To restrict to limited allotments, as during wartime.

 

[French, from Latin ratiō, ratiōn-, calculation. See ratio.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ration
|
ration
ration (n)
share, portion, allowance, quota, helping, allocation, allotment, measure
ration (v)
limit, control, restrict, put a ceiling on, regulate, curb, prorate, allocate, allot
antonym: lavish