Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pop
[pɔp]
|
danh từ
tiếng bốp (tiếng nổ ngắn gọn)
(thông tục) đồ uống có bọt xèo xèo (sâm banh, .. nhất là không có chất cồn)
chai nước uống có ga
phong cách dân gian hiện đại (nhất là trong (âm nhạc))
nhạc pốp
văn hoá dân gian hiện đại
các bài hát pốp thịnh hành nhất
(thông tục) buổi hoà nhạc bình dân; đĩa hát bình dân; bài hát bình dân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) bố (như) poppa ; một người lớn tuổi nào
điểm, vết (đánh dấu cừu...)
(từ lóng) sự cấm cố
in pop , (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) in hock
đem cầm cố
(viết tắt) của population ( dẩn số )
pop 12m
dân số 12 triệu
nội động từ
nổ bốp
( + at ) nổ súng vào, bắn vào
bắn con chim
thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt...
thụt xuống
ngoại động từ
làm nổ bốp; nổ (súng...)
thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra...
thò đầu vào thình lình
hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi)
(từ lóng) cầm cố
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang (ngô) cho đến lúc nổ tung và phồng lên
rang nở ngô (bỏng ngô)
(thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ)
tạt đến, đến một lát
(thông tục) chết
vọt ra
(thông tục) xuất hiện bất ngờ, xảy ra bất ngờ
phó từ
bốp, đánh bốp một cái
kêu đánh bốp một cái
nút chai bật ra kêu cái bốp
thán từ
đốp!, bốp!
Chuyên ngành Anh - Việt
pop
[pɔp]
|
Hoá học
tiếng nổ || đt. nổ
Kỹ thuật
nước sôi; đập vỡ; nở; xủi bọt
Sinh học
nước sôi || đập vỡ; nở; xủi bọt
Từ điển Việt - Việt
pop
|
danh từ
Thể loại nhạc có đặc điểm dễ hát.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pop
|
pop
pop (adj)
popular, modern, current, accessible, easy, simple, contemporary, superficial
pop (n)
explosion, bang, crack, report, snap
pop (v)
  • explode, burst, go off, crack
  • dash, dart, nip (informal), go, call
  • put, place, insert, drop, shove, stick (informal), push