Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ngã
[ngã]
|
to fall; to tumble down
To fall off one's motorbike/bicycle
To fall flat on one's face
To save somebody from falling
To fall down in a faint; To fall unconscious/senseless
towards
Đi ngã Gò Vấp
To go towards Go Vap
Which way shall we go?
To fall again and again
Từ điển Việt - Việt
ngã
|
danh từ
chỗ có nhiều con sông, con đường toả đi các hướng
khó từ ngã bảy ngã ba khó về (ca dao)
tên một thanh điệu của tiếng Việt, kí hiệu "~"
có người không phân được dấu hỏi và dấu ngã
động từ
mất thăng bằng
trượt chân ngã nhào; trèo cao ngã đau (tục ngữ)
chết (lối nói kiêng kị)
nơi đây, năm xưa nhiều chiến sĩ đã ngã xuống
không giữ vững ý chí, tinh thần
chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tục ngữ)
xác định dứt khoát, rõ ràng