Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
accent
[æk'sent]
|
danh từ
trọng âm
dấu trọng âm
dấu sắc
dấu mũ
dấu huyền
giọng
nói tiếng Anh với giọng Pháp
nói giọng than van
( số nhiều) lời nói, lời lẽ
anh tìm những lời lẽ thật cảm động để thuyết phục thính giả
(âm nhạc) nhấn; dấu nhấn
(nghĩa bóng) sự phân biệt rõ rệt
ngoại động từ
đọc có trọng âm, nói có trọng âm, đọc nhấn mạnh
đánh dấu trọng âm
nhấn mạnh, nêu bật
Chuyên ngành Anh - Việt
accent
['æksənt]
|
Kỹ thuật
dấu phẩy
Tin học
dấu giọng; trọng âm Loại dấu để tạo nên các ký tự có dấu đặc biệt trong nhiều ngôn ngữ. Các dấu giọng sau đây thường hay dùng: Acute Breve Cedilla Circumflex Diaeresis Grave Macorn Tilde Umlaut Các ký tự có dấu đều có mặt trong hầu hết các bộ phông chữ, và một số chương trình ứng dụng có các lệnh hoặc các cách gõ phím để chen các dấu giọng này vào cho bạn. Xem compose sequence , và extended character set
Toán học
dấu phẩy
Từ điển Anh - Anh
accent
|

accent

accent (ăkʹsĕnt) noun

1. The relative prominence of a particular syllable of a word by greater intensity or by variation or modulation of pitch or tone.

2. Vocal prominence or emphasis given to a particular syllable, word, or phrase.

3. A characteristic pronunciation, especially: a. One determined by the regional or social background of the speaker. b. One determined by the phonetic habits of the speaker's native language carried over to his or her use of another language.

4. A mark or symbol used in the printing and writing of certain languages to indicate the vocal quality to be given to a particular letter: an acute accent.

5. A mark or symbol used in printing and writing to indicate the stressed syllables of a spoken word.

6. Rhythmically significant stress in a line of verse.

7. Music. a. Special stress given to a note within a phrase. b. A mark representing this stress.

8. Mathematics. a. A mark used as a superscript to distinguish among variables represented by the same symbol. b. A mark used as a superscript to indicate the first derivative of a variable.

9. A mark or one of several marks used as a superscript to indicate a unit, such as feet (′) and inches (") in linear measurement.

10. A distinctive feature or quality, such as a feature that accentuates or complements a decorative style.

11. Particular importance or interest; emphasis: The accent is on comfort. See synonyms at emphasis.

verb, transitive

accented, accenting, accents (ăkʹsĕnt, ăk-sĕntʹ)

1. To stress or emphasize the pronunciation of.

2. To mark with a printed accent.

3. To focus attention on; accentuate: a program that accents the development of leadership.

 

[Middle English, from Old French, from Latin accentus, accentuation : ad-, ad- + cantus, song (from canere, to sing).]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
accent
|
accent
accent (n)
  • pronunciation, inflection, intonation, tone of voice, enunciation, drawl, twang, brogue, burr
  • emphasis, stress, beat, accentuation, inflection, prominence
  • accent (v)
    emphasize, stress, accentuate, put stress on, give weight to, give prominence to, highlight, heighten, put the accent on, draw attention to