Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
những
[những]
|
(chỉ số nhiều, không dịch)
There are mistaken notions
My friends.
All the others
as much as; as many as
He eats as many as eight bowlfuls of rice at a meal
nothing but ...
Nothing but books
Từ điển Việt - Việt
những
|
từ đặt trước danh từ về số nhiều, không xác định
những người thắt đáy lưng ong, đã khéo chiều chồng lại khéo nuôi con (ca dao)
trạng từ
chỉ; chỉ có
những nghe nói đã lạ lùng, nước đời lắm nỗi lạ lùng khắt khe (Truyện Kiều); tô canh những nước là nước
nhiều như không kể xiết
trong vườn những hoa là hoa;
biểu thị tâm lí, tình cảm của sự vật, sự việc
dành những điều tốt đẹp nhất cho con
liên tục; luôn luôn
trăm năm thề những bạc đầu (ca dao)