Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ghế
[ghế]
|
chair; seat
Ejector seat
I'd like to book two seats for tomorrow
She has a seat in Parliament
He kept/lost his seat
Chairmanship
to stir
Từ điển Việt - Việt
ghế
|
danh từ
đồ dùng để ngồi
ghế gỗ; ghế dựa
một địa vị, một chức vụ
ghế giám đốc; ghế trưởng phòng
chức đại biểu trong cơ quan lập pháp
Phe đối lập chiếm đa số ghế.
động từ
đảo cơm cho chín đều
ghế cơm
cho cơm cơm nguội vào nồi cơm nóng sắp chín
Cơm còn thừa để chiều ghế.
trộn thêm lương thực phụ để nấu với cơm (như độn )
ghế khoai vào nồi cơm