Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mất
[mất]
|
to lose
I've lost the book
They feel they have nothing to lose
To lose one's seat; To be unseated; To be removed from office
to die; to be no more; to decease; to pass away
When did he die?
He passed away at six o'lock this morning
to take
The journey takes a day
It took me two hours to translate this lesson
It would take 130 years to eradicate hunger
Từ điển Việt - Việt
mất
|
động từ
không còn, không thấy nữa
mất liên lạc; mất vui
không thuộc quyền sở hữu của mình nữa
mất tiền; mất chiếc xe máy
tốn thời gian, công sức vào việc gì
mất một tuần mới xong việc ấy
cái vốn có không còn ở mình nữa
mất uy tín
không còn sống; chết
thằng bé mất cha từ lúc lọt lòng
bỏ phí
mất thời gian vào những việc không đâu
trạng từ
để điều đáng tiếc xảy ra
bỏ mất chiếc đồng hồ; bây giờ mới biết thì muộn mất rồi
biểu thị tình cảm không sao kìm giữ được
buồn quá đi mất