Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
mou
|
tính từ
( mol trước một từ bắt đầu bằng nguyên âm hay h câm), giống cái là molle
mềm
sáp ong mềm
những phần mềm của cơ thể
thịt mềm, thịt nhão
êm
ghế bành êm
nóng ẩm
thời tiết nóng ẩm
yếu ớt, ẻo lả, uể oải, uỷ mị
gió yếu (ớt)
cuộc sống uỷ mị
dáng đi uể oải
khuôn mặt uể oải
nhu nhược
một người nhu nhược
đáy bùn
biển đứng
nhu nhược quá
kẻ dễ sai khiến
phó từ
(thông tục) nhẹ nhàng; từ từ
cứ từ từ
yếu ớt
nhạc công chơi quá yếu ớt
danh từ giống đực
cái mềm
cái mềm và cái cứng
(thân mật) người nhu nhược
phổi (thú vật)
phổi bê
không được căng, chùng
(thông tục) lừa ai
nới ra (dây thừng...)
lỏng ra được, nới ra
(thân mật) đánh ai