Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
water
['wɔ:tə]
|
danh từ, số nhiều waters
nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
uống nước
(hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển)
mở nước
khoá nước
rửa vật gì hai hay ba nước
nước máy (nước cung cấp qua các ống dẫn cho các hộ gia đình, nhà máy..)
(nhất là trong từ ghép) chất pha chế có nước (hoặc cái gì tương tự (như) nước)
nước hoa hồng
nước hoa oải hương
nước xôđa
khối nước (nhất là hồ, sông, biển)
cô ta ngã xuống nước và chết đuối
mặt hồ (sông, biển..)
chúng tôi trông thấy cá dưới mặt nước
dung dịch nước, nước
sông nước; biển; đường thuỷ
trên bộ và dưới nước
bằng đường thuỷ, bằng đường biển
vượt biển
( số nhiều) khối nước (trong sông, hồ..); hải phận (biển gần một nước nào đó)
nước hồ chảy ra bên trên một cái thác lớn
tình trạng thuỷ triều, mức thủy triều
lúc triều lên
lúc triều xuống
nước suối; nước tiểu
tắm nước suối ở
tiểu tiện
nước tiểu có máu
nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa)
kim cương nước tốt nhất
(hội họa) tranh màu nước
chèo ngược
ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
làm ai thèm chảy dãi
làm điều tốt không cần được trả ơn
như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
Tôi thực sự cảm thấy lạc lõng giữa cái đám trưởng giả học làm sang
giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
bằng đường thủy, bằng đường biển
(thông tục) vững vàng, đứng vững được (lý lẽ, lý do xin lỗi, lý thuyết..)
(thông tục) rất nhiều, một cách lãng phí, một cách vội vã
tiêu tiền như nước
dưới mặt nước bị ngập nước
nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai; nhất là những lời phê bình, chỉ trích..)
Những lời nhận xét của họ về hạnh kiểm của hắn chẳng khác nào nước đổ đầu vịt
(nghĩa bóng) nước chảy qua cầu
ngoại động từ
tưới, tưới nước
tưới một miền
cho uống nước
cho trâu uống nước
cung cấp nước
cung cấp nước cho một thành phố
pha nước vào
làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa)
lụa có vân sóng
(tài chính) làm loãng (vốn)
làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng)
nội động từ
uống nước, đi uống nước
những con ngựa đang uống nước
lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô)
chảy nước, ứa nước
nó chảy nước mắt
làm thèm chảy nước dãi
giảm bớt đi, làm dịu đi
làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét
trách khéo, trách ngọt
tính từ
(thuộc về) nước, biển, sông
thể thao dưới nước
mặt nước; gương nước
thuộc kỹ thuật thủy lợi; thuộc thủy lực học
kỹ sư thủy văn