Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
ward
[wɔ:d]
|
danh từ
người (nhất là một đứa trẻ) được đặt dưới sự trông nom của một người bảo vệ hoặc dưới sự bảo trợ của một toà án; người được bảo trợ
bà ấy đầu tư tiền nhân danh người được bà ấy bảo trợ
đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của toà án
phân khu của một thành phố... được tổ chức bầu cử và có một ủy viên hội đồng đại diện trong chính quyền địa phương; phường; khu vực (thành phố)
khu vực bầu cử
có ba ứng cử viên ra ứng cử trong phường này
gian hay phòng tách riêng dành cho một nhóm người bệnh; phòng dành riêng; khu
phòng bệnh trẻ con, phòng hộ sinh, phòng mổ
khu cách ly
( số nhiều) khấc lõm vào hoặc lồi ra ở một chìa khoá hoặc ống khoá (thiết kế sao cho chỉ có chìa của người chủ mở được ống khoá mà thôi); răng khoá
đứa trẻ được đại pháp quan (ở Anh) trông nom (do nó mồ côi cha mẹ chẳng hạn)
động từ
( to ward somebody / something off ) né tránh ai/cái gì
tránh những cú đánh, bệnh tật, mối nguy hiểm, những kẻ xâm nhập
hậu tố
theo hướng; về phía
về phía trước
về phía tây
về hướng nhà mình