Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
hit
[hit]
|
danh từ
đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)
một đòn hay
ba đòn trúng năm đòn hụt
việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn
bản kịch mới rất thành công
lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt
câu đó nhằm chỉ trích tôi đấy
ngoại động từ
đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng
đánh mạnh vào
đánh trúng đầu ai
va phải, vấp phải, va trúng
va đầu vào cửa
(nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...)
bị đòn nặng; bị đánh trúng; (nghĩa bóng) bị xúc phạm nặng nề; bị chạm nọc, bị đau khổ
tìm ra, vớ được
tìm ra con đường đi đúng
hợp với, đúng với
hợp với (đúng với) sở thích của ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê
đam mê rượu chè
nội động từ
( + at ) nhằm đánh
( + against , upon ) vấp phải, va trúng
( + on , upon ) tìm ra, vớ được
tìm ra một kế hoạch
nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in
đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi
(thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh)
(nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu
đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai
ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau
đoán trúng, nói đúng
thoả mãn điều đang cần
chỉ bàn những vần đề chính (trong một cuộc thảo luận)
(xem) silk
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường
đi chơi, đi du lịch
nổi trận lôi đình, nổi cơn tam bành
rơi xuống đất
sẵn sàng hành động
nện cho ai một trận ra trò
đi ngủ
được phổ biến rộng rãi
đánh trúng đích, thấu cáy
rất rõ ràng đối với ai
trúng mánh, vô mánh
đánh kẻ ngã ngựa
thành công
gợi lại nỗi đau buồn
bối rối, lúng túng
Từ liên quan
beat brain break conk strike volley