danh từ
 sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
 được ai chăm nom
 giữ gìn sức khoẻ
 tôi phó thác việc này cho anh trông nom
 sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng
 chú ý đến công việc
 cẩn thận kẻo quên cái ví! (coi chừng quên cái ví!)
 cẩn thận kẻo té! (coi chừng té!)
 làm việc gì cẩn thận
 sự lo âu, sự lo lắng
 đầy lo âu
 không phải lo lắng
 nhờ ông X chuyển giúp ( viếttrên phong bì)
 (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc
động từ
 trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
 chăm sóc người ốm
 được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
 chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến
 đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
 tôi không cần
 anh ta không để ý đến những điều họ nói
 thích, muốn
 anh có thích đi tản bộ không?
 (thông tục) tớ cần đếch gì
I don't care a pin  (a damn , a whit , a tinker's cuss , a button , a cent , a chip , a feather , a fig , a straw , a whoop , a brass farthing )  (thông tục) tớ cóc cần
 (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
 (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó