Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
secretary
['sekrətri]
|
danh từ
nhân viên giải quyết những công việc thư từ, đánh máy, lập hồ sơ, sắp xếp các cuộc hẹn gặp; thư ký
cán bộ của một câu lạc bộ, hội.. giải quyết thư tín, ghi chép, công việc làm ăn
viên chức cao cấp của nhà nước
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người đứng đầu một bộ trong chính phủ; bộ trưởng
Bộ trưởng nội vụ/quốc phòng
Bộ trưởng Bộ tài chính
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bàn viết ở văn phòng
Chuyên ngành Anh - Việt
secretary
['sekrətri]
|
Kinh tế
thư ký
Kỹ thuật
thư ký
Từ điển Anh - Anh
secretary
|

secretary

secretary (sĕkʹrĭ-tĕrē) noun

Abbr. sec., secy.

1. A person employed to handle correspondence, keep files, and do clerical work for another person or an organization.

2. An officer who keeps records, takes minutes of the meetings, and answers correspondence, as for a company.

3. An official who presides over an administrative department of state.

4. A desk with a small bookcase on top.

 

[Middle English secretarie, from Medieval Latin sēcrētārius, confidential officer, clerk, from Latin sēcrētus, secret. See secret.]

secretarʹial (-târʹē-əl) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
secretary
|
secretary
secretary (n)
clerical worker, typist, office assistant, personal assistant, administrator, clerk, PA

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]