Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
science
['saiəns]
|
danh từ
khoa học
nhà khoa học
khoa học tự nhiên
hệ thống kiến thức
sự nghiên cứu khoa học; ngành khoa học
ngành quang học
kỹ thuật cao
(từ cổ,nghĩa cổ) trí thức, kiến thức
khoa kinh tế chính trị
Chuyên ngành Anh - Việt
science
['saiəns]
|
Kỹ thuật
khoa học
Tin học
khoa học
Toán học
khoa học
Vật lý
khoa học
Từ điển Anh - Anh
science
|

science

science (sīʹəns) noun

Abbr. sc., sci.

1. a. The observation, identification, description, experimental investigation, and theoretical explanation of phenomena. b. Such activities restricted to a class of natural phenomena. c. Such activities applied to an object of inquiry or study.

2. Methodological activity, discipline, or study: I've got packing a suitcase down to a science.

3. An activity that appears to require study and method: the science of purchasing.

4. Knowledge, especially that gained through experience.

5. Science Christian Science.

 

[Middle English, knowledge, learning, from Old French, from Latin scientia, from sciēns, scient- present participle of scīre, to know.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
science
|
science
science (n)
discipline, knowledge, skill, art, learning, scholarship

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]