Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
powerful
['pauəfl]
|
tính từ
hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..)
cú đấm rất mạnh
động cơ rất khoẻ
có tác động mạnh (lời nói, hành động..)
lời nói rất có tác động
khoẻ mạnh về thể chất
đôi chân rất khoẻ
có quyền thế lớn, có quyền lực lớn, có uy quyền lớn
kẻ thù hùng mạnh
quốc gia hùng cường
Chuyên ngành Anh - Việt
powerful
['pauəfl]
|
Hoá học
mạnh
Kỹ thuật
manh, có công suất lớn
Toán học
manh, có công suất lớn
Vật lý
manh, có công suất lớn
Xây dựng, Kiến trúc
mạnh
Từ điển Anh - Anh
powerful
|

powerful

powerful (pouʹər-fəl) adjective

1. Having or capable of exerting power.

2. Effective or potent: a powerful drug.

3. Computer Science. Fast, versatile, or able to handle large tasks. Used of hardware or software.

4. Chiefly Upper Southern U.S.. Great: The storm did a powerful lot of harm.

adverb

Chiefly Upper Southern U.S..

Very: It was powerful humid.

powʹerfully adverb

powʹerfulness noun

Regional Note: In the upper southern United States the words powerful and mighty are intensives used frequently like the adverb very: Your boy's grown powerful big. The new baby is mighty purty. Powerful is used as an adjective in some expressions: The storm did a powerful lot of harm. In the same dialect region the noun power has, in addition to its standard meaning, the sense of "a large number or amount." This sense appears in the Oxford English Dictionary as common in dialectal British English of the 18th and 19th centuries: "It has done a power of work" (Charles Dickens). All these derivative senses of power and might take advantage of the notion of strength inherent in these nouns, making them natural intensives. Colloquial English is always on the lookout for ways to make language more vivid with new intensives. We think of the upper southern part of the United States as linguistically conservative, but in fact it has preserved uses of power, powerful, and mighty that were innovative in their time.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
powerful
|
powerful
powerful (adj)
  • influential, commanding, authoritative, controlling, prevailing, dominant, potent, great, mighty, formidable, weighty
    antonym: powerless
  • strong, mighty, muscular, brawny, sturdy, forceful, hard, violent, robust, formidable, crushing, vigorous, sinewy
    antonym: weak
  • effective, potent, strong, pungent, overwhelming, overpowering, intense, distinct
    antonym: impotent
  • persuasive, compelling, forceful, effective, convincing, impressive, moving, evocative, eloquent, deep, haunting, emotive, effectual
    antonym: unimpressive
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]