Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
earth
[ə:θ]
|
danh từ
đất, mặt đất, quả đất
(hoá học) đất
đất hiếm
hang (cáo, chồn...)
chui vào tận hang
trần gian, cõi tục (đối với thiên đường, địa ngục)
trở về thực tại
(xem) move
quá đắt giá, quá đắt tiền
đi cùng trời cuối đất
khắp bốn phương trời
kỳ dị, quái đản, chẳng giống ai
hứa hươu hứa vượn, hứa cuội
tìm thấy sau khi truy xét khắp nơi
người đàng hoàng tử tế, người lương thiện
bứng ra khỏi mặt đất, hủy diệt hoàn toàn
ngoại động từ
vun (cây); lấp đất (hạt giống)
đuổi (cáo...) vào hang
nội động từ
chạy vào hang (cáo...)
(điện học) đặt dây đất, nối với đất
Chuyên ngành Anh - Việt
earth
[ə:θ]
|
Hoá học
đất; trái đất
Kỹ thuật
đất, đất trồng, thổ nhưỡng; trái đất; sự nối đất, sự tiếp đất
Sinh học
đất
Tin học
tiếp đất
Toán học
trái đất; mặt đất; đất
Vật lý
trái đất; mặt đất; đất
Xây dựng, Kiến trúc
đất, đất trồng, thổ nhưỡng; trái đất; sự nối đất, sự tiếp đất
Từ điển Anh - Anh
earth
|

earth

 

earth (ûrth) noun

1. a. The land surface of the world. b. The softer, friable part of land; soil, especially productive soil.

2. Often Earth (ûrth) The third planet from the sun, having a sidereal period of revolution about the sun of 365.26 days at a mean distance of approximately 149 million kilometers (92.96 million miles), an axial rotation period of 23 hours 56.07 minutes, an average radius of 6,374 kilometers (3,959 miles), and a mass of approximately 5.974 1024 kilograms (13.17 1024 pounds).

3. The realm of mortal existence; the temporal world.

4. The human inhabitants of the world: The earth received the news with joy.

5. a. Worldly affairs and pursuits. b. Everyday life; reality: was brought back to earth from his daydreams of wealth and fame.

6. The substance of the human body; clay.

7. The lair of a burrowing animal.

8. Chiefly British. The ground of an electrical circuit.

9. Chemistry. Any of several metallic oxides, such as alumina or zirconia, that are difficult to reduce and were formerly regarded as elements.

verb

earthed, earthing, earths

 

verb, transitive

1. To cover or heap (plants) with soil for protection.

2. To chase (an animal) into an underground hiding place.

verb, intransitive

To burrow or hide in the ground. Used of a hunted animal.

idiom.

on earth

Among all the possibilities: Why on earth did you put on that outfit?

 

[Middle English erthe, from Old English eorthe.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
earth
|
earth
earth (n)
  • soil, ground, dirt, mud, terrain, gravel
  • world, globe, planet
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]