Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
drug
[drʌg]
|
danh từ
chất dùng làm thuốc hoặc dùng trong thuốc; thuốc
thuốc giảm đau
bác sĩ chỉ định tôi phải uống thuốc
chất ảnh hưởng đến hệ thần kinh, nhất là chất tạo ra thói quen ( côcain hoặc hêrôin chẳng hạn); ma tuý; thuốc ngủ
sử dụng ma túy
nghiện ma túy
buôn ma túy
hàng tồn đọng vì không ai mua; hàng ế
ngoại động từ
pha thuốc ngủ, ma túy vào (thức ăn, đồ uống...)
cho uống thuốc ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma túy
đờ đẫn vì thuốc
Chuyên ngành Anh - Việt
drug
[drʌg]
|
Kỹ thuật
thuốc, dược phẩm
Sinh học
thuốc
Từ điển Anh - Anh
drug
|

drug

drug (drŭg) noun

1. a. A substance used in the diagnosis, treatment, or prevention of a disease or as a component of a medication. b. Such a substance as recognized or defined by the U.S. Food, Drug, and Cosmetic Act.

2. A chemical substance, such as a narcotic or hallucinogen, that affects the central nervous system, causing changes in behavior and often addiction.

3. Obsolete. A chemical or dye.

verb, transitive

drugged, drugging, drugs

1. To administer a drug to.

2. To poison or mix (food or drink) with a drug.

3. To stupefy or dull with or as if with a drug: drugged with sleep.

 

[Middle English drogge, from Old French drogue, drug, perhaps from Middle Dutch droge (vate), dry (cases) pl. of drog, dry.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
drug
|
drug
drug (n)
medication, medicine, painkiller

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]