Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cell
[sel]
|
danh từ
ô, ngăn
phòng nhỏ
xà lim
xà lim giam những người bị kết án tử hình
lỗ tổ ong
(điện học) pin
pin khô
(sinh vật học) tế bào
(chính trị) chi bộ
chi bộ đảng cộng sản
am (nhà nhỏ một gian của ẩn sĩ)
(thơ ca) túp lều tranh, căn nhà nhỏ
(thơ ca) nấm mồ
Chuyên ngành Anh - Việt
cell
[sel]
|
Hoá học
tế bào, pin, bình điện phân
Kỹ thuật
khoang; buồng; tế bào; thiết bị khuếch tán
Sinh học
tế bào
Tin học
ô, ngăn, khối Trong bảng tính điện tử, đây là một khuôn hình chữ nhật tạo thành do sự giao nhau của một hàng và một cột. Bạn có thể nhập vào đó những thông tin dưới dạng văn bản (nhãn) hoặc các số (giá trị). Xem constant , formula , và label
Toán học
pin; tế bào quang điện; ô (mạng)(tinh thể)
Vật lý
pin; tế bào quang điện; ô (mạng)(tinh thể)
Xây dựng, Kiến trúc
ngăn hốc; phần tử pin; (cái) cảm biến; tế bào (quang điện); máy tuyển nổi
Từ điển Anh - Anh
cell
|

cell

 

 

cell (sĕl) noun

1. A narrow, confining room, as in a prison or convent.

2. A small enclosed cavity or space, such as a compartment in a honeycomb or within a plant ovary or an area bordered by veins in an insect's wing.

3. Biology. The smallest structural unit of an organism that is capable of independent functioning, consisting of one or more nuclei, cytoplasm, and various organelles, all surrounded by a semipermeable cell membrane.

4. The smallest organizational unit of a centralized group or movement, especially of a political party of Leninist structure.

5. Electricity. a. A single unit for electrolysis or conversion of chemical into electric energy, usually consisting of a container with electrodes and an electrolyte. Also called electrochemical cell. b. A single unit that converts radiant energy into electric energy: a solar cell.

6. Computer Science. A basic unit of storage in a computer memory that can hold one unit of information, such as a character or word.

7. A geographic area or zone surrounding a transmitter in a cellular telephone system.

8. A small, humble abode, such as a hermit's cave or hut.

9. A small religious house dependent on a larger one, such as a priory within an abbey.

verb

celled, celling, cells

 

verb, transitive

1. To put or confine in a cell.

2. To store in a honeycomb.

verb, intransitive

To live in or share a cell.

[Middle English celle, from Old English cell and from Old French, both from Latin cella, chamber.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cell
|
cell
cell (n)
  • lockup, prison cell, jail cell
  • group, faction, sect, cabal, caucus, offshoot
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]