Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
button
['bʌtn]
|
danh từ
cái khuy, cái cúc (áo)
cổ áo có nút gài
cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)
nụ hoa; búp mầm (chưa nở)
( số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ( (cũng) boy in buttons )
(thông tục) cóc cần
chính xác
xem bright
động từ
cài khuy, cài cúc; cài
cài khuy áo lại
cái áo này cài ở phía sau
đơm khuy, đơm cúc (áo)
( (thường) + up ) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)
dè dặt, kín đáo
(quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy
(thông tục) im thin thít
(thông tục) keo kiệt, bủn xỉn
Chuyên ngành Anh - Việt
button
['bʌtn]
|
Kỹ thuật
nút bấm; đĩa, đầu van (xupap); nắp; chốt
Sinh học
nụ
Tin học
nút bấm Trong các giao diện người-máy bằng đồ hoạ, đây là một khả năng tự chọn có dạng hộp hội thoại thường dùng để thực hiện một lệnh, để chọn một khả năng khác, hoặc để mở một hộp hội thoại khác. Xem Cancel button , default button , OK button , push button , và radio button
Toán học
nút bấm; cái khuy
Vật lý
núm, nút bấm
Xây dựng, Kiến trúc
nút bấm; đĩa, đầu van (xupap); nắp; chốt
Từ điển Anh - Anh
button
|

button

button (bŭtʹn) noun

1. a. A generally disk-shaped fastener used to join two parts of a garment by fitting through a buttonhole or loop. b. Such an object used for decoration.

2. Any of various objects resembling a button, especially: a. A push-button switch. b. The blunt tip of a fencing foil. c. A fused metal or glass globule.

3. Any of various knoblike structures of a plant or animal, especially: a. An immature, unexpanded mushroom. b. The tip of a rattlesnake's rattle.

4. A usually round flat badge that bears a design or printed information and is typically pinned to a garment: a campaign button.

5. Informal. The end of the chin, regarded as the point of impact for a punch.

verb

buttoned, buttoning, buttons

 

verb, transitive

1. To fasten with buttons: buttoned his shirt; buttoned up her raincoat.

2. To decorate or furnish with buttons.

3. Informal. To close (the lips or mouth): Button your lip.

verb, intransitive

To be or be capable of being fastened with buttons: The blouse buttons up the back.

idiom.

on the button

Exactly; precisely.

 

[Middle English, from Old French bouton, from bouter, to thrust, of Germanic origin.]

butʹtoner noun

butʹtony adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
button
|
button
button (n)
  • key, push button, switch, knob, control
  • badge, pin, brooch
  • button (v)
    fasten, do up, close
    antonym: undo

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]