Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ability
[ə'biliti]
|
danh từ
khả năng hoặc năng lực làm cái gì về thể chất hoặc tinh thần
năng lực chuyên môn; năng lực nghiệp vụ
một cỗ máy có khả năng chịu những tải trọng lớn
anh ta có khả năng làm việc này
sự khéo léo; trí thông minh
một phụ nữ rất thông minh
tài năng
rất có tài về âm nhạc
với tất cả khả năng của mình
hậu tố
có thể; có khả năng
tính có lợi
tính có thể đếm được
Chuyên ngành Anh - Việt
ability
[ə'biliti]
|
Hoá học
khả năng
Kỹ thuật
khả năng, năng lực; khả năng thanh toán; vốn sẵn có, nguồn vốn
Sinh học
khả năng
Toán học
khả năng
Vật lý
khả năng
Xây dựng, Kiến trúc
khả năng, năng lực; khả năng thanh toán; vốn sẵn có, nguồn vốn
Từ điển Anh - Anh
ability
|

ability

ability (ə-bĭlʹĭ-tē) noun

plural abilities

1. The quality of being able to do something; the physical, mental, financial, or legal power to perform.

2. A natural or acquired skill or talent.

 

[Middle English abilite, from Old French habilite, from Latin habilitās, from habilis, handy. See able.]

Synonyms: ability, capacity, faculty, talent, skill, competence, aptitude. These nouns denote the qualities in a person that permit or facilitate achievement or accomplishment. Ability is the power, mental or physical, to do something: "To make a fortune some assistance from fate is essential. Ability alone is insufficient" (Ihara Saikaku). Capacity refers to an innate potential for growth, development, or accomplishment: "Not by age but by capacity is wisdom acquired" (Plautus). Faculty denotes an inherent power or ability: An unerring faculty for detecting hypocrisy is one of her most useful attributes. Talent emphasizes inborn ability, especially in the arts: "There is no substitute for talent. Industry and all the virtues are of no avail" (Aldous Huxley). Skill stresses ability that is acquired or developed through experience: "The intellect, character and skill possessed by any man are the product of certain original tendencies and the training which they have received" (Edward L. Thorndike). Competence suggests the ability to do something satisfactorily but not necessarily outstandingly well: The concerto was performed by a violinist of unquestioned competence but limited imagination. Aptitude implies inherent capacity for learning, understanding, or performing: Even as a child he showed an unusual aptitude for mathematics.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ability
|
ability
ability (n)
  • power, faculty, capacity, capability, facility
  • aptitude, skill, proficiency, competence, adeptness, talent, gift, knack
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]