Hán Việt: THIỂU
1. ít。数量少(跟'多'相对)。
少量。
lượng ít.
少见多怪。
ít thấy thì lạ nhiều.
2. thiếu。不够原有或应有的数目;缺少(跟'多'相对)。
帐算错了,少一块钱。
sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
全体同学都来了,一个没少。
toàn bộ học sinh đều đến cả, không thiếu một ai.
3. mất。丢;遗失。
屋里少了东西。
trong phòng bị mất đồ đạc.
4. tạm thời; một chút。暂时;稍微。
少待。
tạm chờ.
Ghi chú: 另见shào