Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[shào]
|
Bộ: 小(Tiểu)
Hán Việt: THIỂU
1. ít。数量少(跟'多'相对)。
少量。
lượng ít.
少见多怪。
ít thấy thì lạ nhiều.
2. thiếu。不够原有或应有的数目;缺少(跟'多'相对)。
帐算错了,少一块钱。
sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
全体同学都来了,一个没少。
toàn bộ học sinh đều đến cả, không thiếu một ai.
3. mất。丢;遗失。
屋里少了东西。
trong phòng bị mất đồ đạc.
4. tạm thời; một chút。暂时;稍微。
少待。
tạm chờ.
Ghi chú: 另见shào
Bộ: 小(Tiểu)
Hán Việt: THIỂU
1. trẻ。年纪轻(跟'老'相对)。
少年。
ít tuổi; thiếu niên.
少女。
thiếu nữ.
男女老少。
nam nữ lão thiếu, già trẻ gái trai.
青春年少。
thanh xuân.
2. thiếu gia; cậu ấm。少爷。
恶少。
cậu ấm hư hỏng.
阔少。
cậu ấm ăn chơi; công tử bột.
3. họ Thiếu。(Shào)姓。
Ghi chú: 另见shǎo