Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đồ
|
danh từ
người dạy chữ nho, thời trước
thầy đồ
vật để ăn uống hay để dùng trong đời sống hàng ngày
đồ chơi trẻ con; đồ ăn
hạng người đáng khinh
đồ trơ tráo; đồ hèn mạt
giam người và bắt làm khổ sai, hình phạt thời phong kiến
ông ta bị kết tội đồ
(từ cũ) tranh vẽ
bức đồ
(từ tục) âm hộ
động từ
viết, vẽ đè lên những nét có sẵn
đun bằng sức nóng hơi nước
đồ xôi
bôi hoặc đắp thuốc lên chỗ đau
đồ mụn nhọt
đoán chừng; phỏng đoán
đồ chừng nó sắp về
Từ điển Việt - Pháp
đồ
|
(từ cũ, nghĩa cũ) exil; déportation
être condamné à la déportation
cuire à la vapeur; étuver; cuire à l'étuvée
étuver des pigeons
cuire du riz gluant à la vapeur
appliquer un cataplasme
appliquer un cataplasme sur un furoncle
calquer
deviner; prévoir vaguement; pressentir
objet; chose
objets divers
chose sale
(thông tục) organe génital de la femme; vulve
(thông tục) espèce de; bougre de
(từ cũ, nghĩa cũ) magister; maître d'école de village
cuistre; pet-de-loup