Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trai
|
danh từ
động vật thân mềm, vỏ cứng, sống ở đáy nước
vòng cổ ngọc trai;
nấu nồi canh trai
cây cùng họ chò, gỗ mịn, nhựa dùng xảm thuyền
người thuộc nam giới, còn trẻ tuổi
cháu trai; các trai làng lên đường nhập ngũ
người đàn ông nhân tình
hai tay cầm hai quả hồng, quả chát phần chồng quả ngọt phần trai (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
trai
|
fils; garçon.
avoir deux fils et une fille.
homme jeune.
les hommes jeunes du village.
amant.
elle s'est en allée avec son amant (en quittant le toit paternel ou le lit conjugal).
mâle; du sexe masculin
(souvent ne se traduisant pas, mais se rendant par un nom au masculin).
enfant mâle; garçon;
oncle;
ami.
(động vật học) sinanodonte.
xem rau trai .
diptérocarpus intriqué.