Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thẹn
|
động từ
thấy áy náy, mất tự nhiên khi làm điều không hay
trông trăng mà thẹn với trời, soi gương mà thẹn với người trong gương (ca dao)
nhút nhát, bối rối khi tiếp xúc với người khác
tính hay thẹn; thẹn đỏ mặt
Từ điển Việt - Pháp
thẹn
|
avoir honte ; être confus.
être confus de ses erreurs
avoir l'air confus
il est confus de vos bontés
avoir de la pudeur (en parlant notamment des jeunes filles)
(redoublement ; sens atténué) avoir légèrement honte ; être légèrement confus