Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tán
|
danh từ
tàn lớn
tán che kiệu
vật có hình như cái tán
tán đèn
vòng sáng mờ nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hoặc mặt trăng
trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tục ngữ)
bộ lá của cây có hình cái tán
cây bàng có tán rộng
thể văn cổ ca ngợi công đức, sự nghiệp của một ai đó
làm bài tán dâng lên vua
thuốc đông y dạng bột
động từ
nói chuyện linh tinh, mục đích giải trí
ngồi tán vài câu chuyện vui
nói khéo để tranh thủ lợi dụng
canh suông khéo nấu thì ngon, mẹ già khéo tán thì con đắt chồng (ca dao)
đập bẹt cho xoè đầu ra
tán đầu đinh
nghiền cho nhỏ ra hoặc cho thành bột
tán thuốc
Từ điển Việt - Pháp
tán
|
dais ; baldaquin
abat-jour (de lampe)
auréole (de la lune)
feuillage (d'un arbre)
(thực vật học) ombelle
broyer ; pulvériser ; (dược) pister
poudre médicinale (de la médicine traditionnelle)
gagner (chercher à obtenir) par des paroles flatteuses ; séduire par des paroles flatteuses; courtiser
chercher à obtenir un prêt d'argent par des paroles flatteuses
courtiser une femme
faire une digression.
(thông tục) bavarder ; papoter
(kỹ thuật) river
river un clou
riveuse ; riveteuse
parler de la pluie et du beau temps