Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sên
|
danh từ
ốc nhỏ ở cạn, sống bám vào cây cối hoặc những chỗ có rêu
chậm như sên
động vật thân mềm ở cạn, dạng giun, không có vỏ, tiết chất nhờn tự bảo vệ, ăn thực vật
Từ điển Việt - Pháp
sên
|
(động vật học) limace.
(cũng như ốc sên ) escargot.
(địa phương) sangsue terrestre
lent comme une limace; avec la lenteur des limaces
très faible