Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rẫy
|
danh từ
đất đồi núi đã đốt cây, để trồng trọt
mựa làm rẫy; rẫy sắn
động từ
coi như không có quan hệ và trách nhiệm
mèo lành ai nỡ cắt tai, gái kia chồng rẫy khoe tài gì em? (ca dao)
xem giãy
Từ điển Việt - Pháp
rẫy
|
essart; brûlis
(địa phương) terrain de montagne (pour la culture des plantes vivrières à fécule)
(từ cũ, nghĩa cũ) répudier (sa femme)
se défaire de; dépister
dépister des agents secrets