Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lượm
|
danh từ
bó lúa nhỏ đã cắt, vừa một chét tay
người ta lấy liềm gặt, bó từng lượm (Tô Hoài)
động từ
gom những bông lúa đã cắt lại thành lượm
như nhặt
lượm của rơi
Từ điển Việt - Pháp
lượm
|
gerbe
une gerbe de riz
mettre en gerbe
couper le paddy et le mettre en gerbes
ramasser
ramasser des grains de paddy