Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kẹp
|
động từ
dùng kẹp ép từ hai phía
kẹp tập tài liệu
khép chặt lại
danh từ
đồ dùng bằng hai thanh gỗ hay sắt để giữ chặt vật ở giữa
kẹp quần áo khi phơi để khỏi bay
thanh kim loại uốn cong, có gờ ở hai cạnh để kết giữ nhiều viên đạn lắp vào súng một lần
Từ điển Việt - Pháp
kẹp
|
pincer; épingler; mordre; (y học) clamper
pincer entre deux doigts
tenailles qui mordent le fer
épingler les cheveux
serrer; presser
serrer sous ses bras
presser dans un étau
pince; épingle; pincette; (y học) clamp
(tiếng địa phương) cartable
cartable d'élève
bị kẹp vào giữa ( thân mật)
être en sandwich