Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gắn
|
động từ
làm cho dính chặt với nhau bằng một chất dính
gắn bình hoa vỡ bằng keo
làm cho được giữ chặt ở một vị trí cố định trên một vật khác, liền thành một khối với vật đó
xuồng gắn máy, xe gắn máy
cài, đính
gắn huân chương, mũ gắn hoa
có quan hệ hoặc làm cho quan hệ chặt chẽ với nhau, không tách rời nhau
văn hoá nghệ thuật gắn với đời sống
Từ điển Việt - Pháp
gắn
|
lier; attacher; joindre; enchâsser; rattacher; se raccrocher; souder; fixer
le ciment lie fortement les pierres
attacher son nom à une invention
joindre le geste à la parole
enchâsser un diamant dans le chaton d'une bague
rattacher la magie à la religion
souder deux paragraphes
remettre (un insigne d'un ordre honorifique)
remettre une décoration
(y học) se fermer
la plaie s'est refermée