Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
gác
|
động từ
để, đặt ngang lên trên
gác chân lên gối; gác đôi đũa lên miệng chén
tạm để qua một bên, không nghĩ hoặc không nhắc tới nữa
tạm gác việc lại
trông nom, giữ gìn để đảm bảo an toàn
gác cổng trường; đổi phiên gác
danh từ
tầng nhà xấy dựng liền trên tầng khác
gác hai
nơi cất chứa đồ đạc lặt vặt trong nhà, thường làm bằng những thanh tre, gỗ
gác bếp; gác xép
Từ điển Việt - Pháp
gác
|
poser sur
poser ses pieds sur une chaise
laisser reposer
Gác mái ngư ông về viễn phố ( Bà Huyện Thanh Quan)
laissant reposer sa rame , le pêcheur rentre à son lointain logis
laisser de côté
laisser de côté cette affaire
garder; être de garde; monter la garde; être en sentinelle; être en faction
garder sa porte
être de garde devant la caserne ; monter la garde devant la caserne ; être en sentinelle devant la caserne
étage
somptueuse demeure