danh từ giống cái
 hoa, bông
 bó hoa
 hoa đực; hoa cái
 hoa kép
 cây đang ra hoa
 tặng hoa
 tấm thảm hoa
 (hoá học) hoa lưu huỳnh
 (nghĩa bóng) cuộc đời rải đầy hoa
 cây hoa
 việc trồng cây hoa
 phấn quả
 phấn quả mận
 vẻ tươi tắn
 sắc mặt tươi tắn
 phần tinh tuý, phần ưu tú, phần tốt nhất
 phần ưu tú trong quân đội
 phần tinh tuý của một nền văn minh
 (mỉa mai) bọn côn đồ sừng sỏ
 văn hoa, văn sức
 những văn hoa của tu từ học
 thời trẻ trung, thời phát triển
 tài năng đang thì phát triển
 thời trẻ trung của cuộc đời
 chết khi còn đang ở tuổi thanh xuân
 trinh tiết
 mất trinh tiết
 váng (rượu, giấm)
 mặt phải
 mặt phải tấm da
 ngang mặt
 ngang mặt nước
 ngang mày
 như hoa
 đẹp như hoa (rất đẹp)
 tươi như hoa
 (thân mật) rất dễ dàng
 anh ấy về nhất rất dễ dàng
 khen ngợi ai, chúc mừng ai
 (y học) giúp ai bất ngờ
 bột rất trắng và rất mịn
 hình huệ tây (huy hiệu), biểu hiệu nhà vua
 (thông tục) gái đĩ
 (thân mật) con người ăn mặc lịch sự
 "không nên đánh phụ nữ dù chỉ bằng một cành hoa" 
 cái tinh tuý nhất, cái tốt nhất
 tinh hoa của xã hội
 tình cảm ủy mị thơ mộng
 không kèn không trống (rất đơn sơ)
 (y học) ca tụng công đức ai sau khi chết
 hiểm hoạ ngầm