Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chìm
|
động từ
ngập sâu dưới mặt nước
chiếc tàu chìm dưới đáy biển
chuyển từ trên mặt chất lỏng xuống đáy, do tác dụng của trọng lượng
chiếc đò đang chìm dần
lẫn sâu dưới bề mặt
khắc chữ chìm; chạm chìm
bị che lấp, bao phủ bởi một cái gì đó
Đà Lạt chìm trong sương; làng xóm chìm trong đêm tối
kém sôi nổi, trên đà đi xuống
phong trào đoàn có phần chìm xuống
Từ điển Việt - Pháp
chìm
|
s'enfoncer dans l'eau ; sombrer ; couler
le navire s'enfonce peu à peu dans l'eau
le bateau a sombré
baisser
le mouvement a baissé
immergé; submergé; noyé
câble immergé
terrain submergé
noyé dans l'ombre
caché; invisible
trésor caché
en bas-relief
sculpture en bas-relief