Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cảm động
|
động từ
rung động trong lòng trước sự kiện hoặc cử chỉ tốt khiến mình đồng tình hoặc khâm phục
Lòng chàng tự nhiên cảm động và hồi hộp, như đợi chờ một sự sung sướng không bờ bến. (Thạch Lam)
tính từ
có tác dụng làm cảm động
Nghe câu chuyện hươu vàng của chị, cậu không những không cười mà lại còn lắng tai, chú ý và có vẻ cảm động lắm. (Khái Hưng)
Từ điển Việt - Pháp
cảm động
|
s'émouvoir; être ému; être touché
s'émouvoir devant cette mort tragique
être ému jusqu'aux larmes
je suis très touché de cette sympathie
émouvant; touchant
paroles émouvantes; paroles touchantes
récit émouvant