Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cơ sở
|
danh từ
nền tảng của một tổ chức
nhận định có cơ sở; có đầy đủ cơ sở để khẳng định
nền tảng kinh tế, phù hợp với độ phát triển của lực lượng sản xuất
triển khai cơ sở hạ tầng
đơn vị tổ chức cấp dưới
cán bộ cơ sở; duy trì dân chủ ở cơ sở
người hoặc nhóm làm chỗ dựa cho tổ chức hoạt động
chị ấy là cơ sở của cách mạng
tính từ
đã góp công, góp của cho phong trào cách mạng
cơ sở hậu phương vững chắc
Từ điển Việt - Pháp
cơ sở
|
base; fondement; assise
les bases d'une science
rumeur sans fondement
assise matérielle de la civilisation
établissement
établissement public
assiette
assiette de l'impôt
propédeutique
propédeutique chirurgicale