Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bổ
|
động từ
giáng mạnh xuống làm cho tách ra
bổ củi
cắt bằng lưỡi dao theo chiều dọc
bổ quả dưa
chia phần để đóng góp cho đủ số đã định
bổ theo đầu người
chạy xuôi chạy ngược
mẹ chạy bổ tìm con
(trong Đông y) bốc thuốc
bổ một thang thuốc
cử vào một chức vụ nào đó
bổ làm cửa hàng trưởng
lao mạnh xuống
máy bay nhào lên bổ xuống
tính từ
có tác dụng tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể
ăn đầy đủ chất bổ
Từ điển Việt - Pháp
bổ
|
fendre; pourfendre; couper (dans le sens de la longueur)
fendre du bois
couper une noix d'arec (dans le sens de la longueur)
foncer sur; s'abattre sur
le milan fonce sur la proie
se précipiter; accourir
toute la famille se précipite à la recherche de l'enfant
répartir; assigner à chacun la part à payer; déterminer la quote-part de chacun
assigner à chacun la part d'impôt à payer
(tiếng địa phương) tomber
tomber face à terre
(từ cũ, nghĩa cũ) composer (un remède, suivant la médecine traditionnelle)
(từ cũ, nghĩa cũ) nommer; affecter
être nommé secrétaire des bureaux de province
nourrissant; substantiel
aliment nourrissant; aliment substantiel
tonique; tonifiant; reconstituant; fortifiant; cordial
médicament tonique; remède cordial
avoir mal comme si on avait la tête fendue
courir précipitamment; courir à fond de train