Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
y
|
danh từ
Y học, y khoa, y tế nói tắt.
đại từ
Từ chỉ ngôi thứ ba (ý coi thường).
Gọi y ngày mai đến gặp tôi.
tính từ
Đúng như vậy.
Sao y bản chính; viết y câu trên.
Ký hiệu của ẩn thứ hai trong đại số.
Từ điển Pháp - Việt
y
|
danh từ giống đực
y (i dài - mẫu tự thứ hai mươi lăm trong bảng chữ cái)
một chữ y hoa ( Y)
chữ y thường (y)
(toán học) ẩn số thứ hai
( Y ) hình Y
( Y ) (hoá học) y tri (kí hiệu)
(toán học) trục tung
(sinh vật học; sinh lí học) thể nhiễm sắc Y
phó từ
đây
tôi ở lại đây
đó
anh đến đó đi
mấy năm trước tôi đã ở đó
xong rồi!
il y a
xem avoir
(thân mật) tôi không muốn tiếp ai cả
không dính dáng gì đến việc ấy
có tham gia ít nhiều vào đó, có trách nhiệm ít nhiều vào đó
đại từ
đến việc ấy, đến điều ấy, đến cái ấy, đến người ấy
anh nói đến việc tôi trở về, tôi nghĩ đến điều ấy luôn
Anh có nghĩ đến chị ấy không? Tôi nghĩ đến chị ấy nhiều lắm chứ
ở đấy
tôi thích câu lạc bộ ấy, tôi thấy ở đấy nhiều bạn tốt
vào đấy
anh chớ tin vào đấy
Từ điển Việt - Pháp
y
|
y (vingt-neuvième lettre de l'alphabet vietnamien)
(nói tắt của y học , y khoa ) médecine
faire ses études à l'école de médecine
médecine
il; lui; le (quand on parle d'une personne qu'on n'a pas à respecter)
il est déjà parti
est-ce que vous le connaissez?
respecter; se conformer
respecter le délai fixé
se conformer aux ordres des supérieurs
exactement comme; conformément à
faire exactement comme dans le passé
nói tắt của chuẩn y