Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trà
|
danh từ
búp hay lá cây chè đã chế biến, pha nước uống
trà tim sen;
pha trà mời khách
cây cảnh cùng loại chè, hoa màu trắng, hồng hay đỏ
tết đến người cho một chậu trà (Nguyễn Khuyến)
những cây cùng loại, cùng gieo trồng và thu hoạch trong một đợt
trà lúa sớm
lứa tuổi
xấu như ma cũng thể trà con gái (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
trà
|
thé.
thé au citron
boire du thé
une tasse de thé
(địa phương) théier
génération de plantes (se cultivant et se récoltant à la même époque);
étendue de terre plantée d' une même génération de plantes
étendue de terre plantée d'une même génération de riz.
(thực vật học) camélia
aux moments de loisir