Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sắc
|
danh từ
(từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua
đọc sắc của vua
tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, kí hiệu bằng " ' "
màu
hoa mai khoe sắc vàng
nước da
sắc mặt kém vì ốm
vẻ đẹp của phụ nữ
một hai nghiêng nước nghiêng thành, sắc đành đòi một, tài đành hoạ hai (Truyện Kiều); tài này, sắc ấy nghìn vàng chưa cân (Truyện Kiều)
động từ
đun dược liệu cho ra hết chất
sắc một thang thuốc nam
tính từ
có cạnh mỏng, cắt đứt dễ dàng
dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (ca dao)
giỏi và nhanh
nhận định sắc
cái nhìn tinh quái
mắt sắc như dao cầu (tục ngữ)
âm thanh không êm tai
tiếng quát nghe sắc
Từ điển Việt - Pháp
sắc
|
(từ cũ, nghĩa cũ) prescrit royal
diplôme royal; brevet royal
ordnner par un prescrit (en parlant d'un roi)
(tôn giáo) l'être; apparences (opposé à néant; suivant la doctrine bouddhique)
toute apparence n'est que néant; vanitas vanitatum
couleur
couleur rouge
changer de couleur
(hội họa) ton
ton clair
ton vigoureux
beauté
(Nguyễn Du) avec ce talent et cette beauté, elle vaut bien plus de mille taels d'or
(dược học) faire une décoction
décoction; décocté
dấu sắc
(ngôn ngữ học) accent aigu
tranchant; coupant; affilé; acéré
un couteau tranchant
perçant; pénétrant
des yeux perçant
fin; adroit; aigu
un jugement fin
un coup d'échecs adroit; un coup d'échecs réussi