Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
pha
|
danh từ
đèn pha, nói chung
xe ô-tô chỉ còn một pha
(vật lý) sự chênh lệch của hai hiện tượng tuần hoàn có cùng tần số trong quá trình dao động tại mỗi thời điểm
dòng điện ba pha
đoạn, cảnh ngắn diễn ra trong chốc lát
một pha dẫn bóng hồi hộp
nốt nhạc thứ tư, sau mi trong gam đô bảy âm
động từ
thêm nước sôi cho thấm để tạo thành thức uống
pha cà phê
thêm một ít chất khác, hoà đều với nhau để thành một hỗn hợp nào đó
vàng pha đồng
chia, cắt ra thành từng phần, từng loại
pha tre
màu này lẫn vào màu khác
pha sơn
chen lẫn vào
nói tiếng Việt pha tiếng Anh
tính từ
gồm nhiều thứ
Từ điển Việt - Pháp
pha
|
phare (d'automobile)
projecteur (de D.C.A)
phase
Hiệu số pha ( điện học)
différence de phases
Pha lỏng ( vật lý học)
phase liquide
(âm nhạc) fa
fa majeur
additionner, mélanger, mêler
additionner son café avec de l'eau
mélanger des couleurs
faire une infusion, préparer
faire une infusion de thé; préparer du thé
préparer une potion
tirer sur, avoir une nuance de
un rouge qui tire un peu sur le brun
parole qui a une nuance d'ironie
métissé
poule métissée
à usage multiple (en parlant d'un couteau)
varié; de genres divers
s'occuper de beaucoup de travaux variés
dépecer, débiter
dépecer (débiter) un porc
franchir
franchir monts et forêts
courant triphasé